Kích thước thùng xe tải 1.25 tấn phổ biến trên thị trường

Việc nắm rõ và phân loại kích thước thùng xe tải, xe van, xe container đóng vai trò quan trọng khi lựa chọn và mua xe phù hợp nhu cầu vận chuyển. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp chi tiết kích thước thùng xe tải 1.25 tấn kèm bảng thông số chính xác, cập nhật liên tục, giúp bạn dễ dàng tham khảo và so sánh trước khi quyết định.

Xem thêm: Bảng giá cước Taxi 2 chiều các hãng nổi tiếng Hà Nội

Phân loại các thùng xe tải chở hàng hiện nay

Trước khi tìm hiểu chi tiết về kích thước thùng xe tải 1.25 tấn, bạn cần nắm rõ hiện nay xe tải chở hàng có những loại thùng phổ biến nào. Tùy theo đặc thù hàng hóa và mục đích vận chuyển, nhà sản xuất sẽ thiết kế thùng xe với kích thước và kết cấu khác nhau.

Phân loại các thùng xe tải chở hàng hiện nay
Phân loại các thùng xe tải chở hàng hiện nay

Một số loại thùng xe tải thường gặp trên đường phố Việt Nam gồm:

  • Thùng lửng: Có thiết kế đơn giản, dễ bốc xếp, thường dùng để chở các loại hàng không sợ mưa nắng như gạch, đá, cát,…
  • Thùng kín: Được đóng kín 4 phía, có cửa mở bên hông hoặc phía sau, giúp bảo vệ hàng hóa tối ưu khỏi tác động thời tiết. Đây là lựa chọn phù hợp cho các mặt hàng dễ hư hỏng, nhạy cảm với nhiệt độ.
  • Thùng mui bạt (phủ bạt): Thực chất là thùng lửng được phủ thêm lớp bạt chống thấm, vừa đảm bảo độ thông thoáng vừa che chắn nắng mưa. Loại thùng này thích hợp cho nhiều mặt hàng cần bảo quản ở điều kiện thường.
  • Thùng đông lạnh: Trang bị hệ thống làm lạnh hiện đại, giữ ổn định nhiệt độ bên trong, chuyên dụng để chở thực phẩm, hải sản, đồ tươi sống.

Kích thước thùng xe tải 1.25 tấn phổ biến trên thị trường

Kích thước thùng xe tải 1.25 tấn phổ biến trên thị trường
Kích thước thùng xe tải 1.25 tấn phổ biến trên thị trường
Bảng kích thước thùng xe tải (tham khảo)
Loại xe tảiDài (m)Rộng (m)Cao (m)
Xe tải 0.5 tấn (500 kg)1.91.41.4
Xe tải 0.7 tấn (700 kg)2.11.51.5
Xe tải 1 tấn (1000 kg)3.01.551.65
Xe tải 1.25 tấn (1250 kg)3.11.61.7
Xe tải 1.4 tấn (1400 kg)3.41.671.75
Xe tải 2.5 tấn (2500 kg)4.31.92.0
Xe tải 3.5 tấn (3500 kg)5.02.12.2
Xe tải 5 tấn (5000 kg)6.12.22.35
Xe tải 7 tấn (7000 kg)6.82.22.3

Ghi chú: Đây là kích thước thùng xe tham khảo (không phải kích thước toàn bộ xe). Thực tế có thể khác nhau giữa các hãng và phiên bản. Với vận chuyển nội thành, thường ưu tiên xe 1.25 tấn hoặc xe nâng tải 1.4 tấn, 1.9 tấn; xe nhỏ (0.5–1 tấn) thường dễ xuống hầm chung cư hơn.

Kích thước thùng xe tải 1.25 tấn Hyundai Porter H150

Kích thước & tải trọng xe tải HYUNDAI NEW PORTER 150 (1.25 tấn)
Loại thùngKích thước (Dài x Rộng x Cao) mmTải trọng cho phép
Kín Cánh Dơi3170 x 1640 x 1730
Bảo ôn3020 x 1610 x 16901.240 kg
Đông Lạnh3050 x 1580 x 16601.150 kg
Bạt Bửng Nâng2950 x 1650 x 580 / 17201.150 kg
Lửng Bửng Nâng3160 x 1630 x 4501.200 kg
Chở rác1.300 kg
Xe Tập Lái3100 x 1610 x 16801.345 kg
Ben Tự Đổ2500 x 1550 x 4101.350 kg
Thùng Lửng3090 x 1630 x 3801.490 kg
Mui Bạt3130 x 1630 x 1400 / 17701.490 kg
Thùng Kín3130 x 1630 x 17701.490 kg
Chở gia cầm3150 x 1660 x 17501.000 kg
Kín Bửng Nâng3060 x 1630 x 17701.100 kg

Ghi chú: Xe Hyundai Porter H150 có 2 màu trắng và xanh để khách hàng lựa chọn. Tùy theo loại thùng mà tải trọng chở thực tế sẽ khác nhau.

Kích thước thùng xe tải 1T25 – JAC

Kích thước thùng xe tải 1T25 – JAC
Kích thước thùng xe tải 1T25 – JAC
Kích thước & tải trọng xe tải JAC 1025/X125 (1.25 tấn)
Loại thùngKích thước (Dài x Rộng x Cao) mmTải trọng cho phép
Mui Bạt Thấp3200 x 1610 x 1200 / 1550
Mui Bạt Cao3200 x 1620 x 600 / 1550
Kín Không Cửa Hông3200 x 1630 x 1550
Kín Cửa Hông3200 x 1630 x 1550
Thùng Lửng3110 x 1620 x 355
Chở Rác2620 x 1500 / 1410 x 9001.375 tấn
Ben Tự Đổ2170 x 1545 x 4801.400 tấn
Kín Cánh Dơi3200 x 1610 x 15501.450 tấn
Thùng Kín3200 x 1630 x 15801.450 tấn
Mui Bạt3200 x 1630 x 600 / 15801.490 tấn

Ghi chú: Dòng JAC 1025/X125 nổi bật với mức giá hợp lý, độ bền cao, khả năng thu hồi vốn nhanh. Các loại thùng đa dạng giúp phù

Kích thước thùng xe tải Kia 1.25 tấn đến 1.5 tấn

Kích thước thùng xe tải Kia 1.25 tấn đến 1.5 tấn
Kích thước thùng xe tải Kia 1.25 tấn đến 1.5 tấn
Kích thước & tải trọng xe tải Kia 1.25 – 1.5 tấn (Thaco Kia K200)
Loại thùngKích thước (Dài x Rộng x Cao) mmTải trọng cho phép
Thùng Lửng3200 x 1670 x 4101.490 tấn
Chở Rác2780 x 1690 / 1510 x 860 / 7601.250 tấn
Bạt Bửng Nâng3120 x 1670 x 630 / 18301.500 tấn
Kín Bửng Nâng3120 x 1670 x 18301.490 tấn
Thùng Bán Hàng Lưu Động3200 x 1670 x 17701.490 tấn
Đông Lạnh3070 x 1670 x 17001.490 tấn

Ghi chú: Dòng xe tải Kia K200 do Thaco lắp ráp trong nước, bền bỉ, đa dạng thùng, phù hợp nhu cầu từ vận tải hàng nhẹ, hàng đông lạnh cho đến kinh doanh bán hàng lưu động.

Kích thước thùng xe tải 1.2 tấn DongBen

Kích thước thùng xe tải 1.2 tấn DongBen
Kích thước thùng xe tải 1.2 tấn DongBen
Kích thước & tải trọng xe tải DongBen (khoảng 1.2 tấn)
Dòng xeLoại thùngKích thước (Dài x Rộng x Cao) mmTải trọng cho phép
DONGBEN DBT30Thùng Lửng2900 x 1650 x 3501.120 tấn
DONGBEN DB1021Thùng Lửng2450 x 1410 x 3401.150 tấn

Ghi chú: Xe tải DongBen thuộc phân khúc nhỏ gọn, tải trọng khoảng 1.1 – 1.2 tấn, giá rẻ, rất phù hợp để vận chuyển hàng hóa trong nội thành, đặc biệt là khu vực có đường hẹp hoặc hầm chung cư.

Xem thêm: Bật mí cách sửa máy điều hòa không lạnh hiệu quả

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0961729729
Liên hệ